Cũng giống như tiếng việt hay tiếng anh, trong tiếng nhật cũng có động từ, và ý nghĩa về mặt ngữ pháp của động từ trong tiếng nhật cũng vậy , tuy nhiên trong tiếng nhật lại có nhiều dạng động từ khác nhau, mỗi dạng động từ lại có cách sử dụng khác nhau, nên các bạn cũng cần phải lưu ý. Động từ cũng là một yếu tố quan trọng trong câu, và nó không thể thiếu trong bất kỳ mẫu câu nào.
Xem thêm :
>> Bí quyết luyện cách nghe hiểu tiếng nhật hiệu quả
>> hướng dẫn cách học Minna no Nihongo hiệu quả cao nhất
>> Giới hạn kiến thức của đề thi JLPT N5
Hiện nay trong tiếng nhật có một số động từ và liên từ, và chúng được chia thành 3 thể như sau : thể từ điển, thể masu, thể te
Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng xem bảng danh sách chi động từ dưới đây nhé :
Xem thêm :
>> Bí quyết luyện cách nghe hiểu tiếng nhật hiệu quả
>> hướng dẫn cách học Minna no Nihongo hiệu quả cao nhất
>> Giới hạn kiến thức của đề thi JLPT N5
![]() |
Cách chia động từ trong tiếng nhật |
Hiện nay trong tiếng nhật có một số động từ và liên từ, và chúng được chia thành 3 thể như sau : thể từ điển, thể masu, thể te
Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng xem bảng danh sách chi động từ dưới đây nhé :
上げる | 上げます | 上げて | give, raise (đưa, dâng) |
ageru | agemasu | agete | |
開ける | 開けます | 開けて | open (Mở) |
akeru | akemasu | akete | |
ある | あります | あって | be, have (có tồn tại) đồ vật |
aru | arimasu | atte | |
遊ぶ | 遊びます | 遊んで | play (chơi) |
asobu | asobimasu | asonde | |
会う | 会います | 会って | meet (Gặp) |
au | aimasu | atte | |
違う | 違います | 違って | differ, be mistaken (khác, sai) |
chigau | chigaimasu | chigatte | |
だ | です | で | |
da | desu | de | |
出かける | 出かけます | 出かけて | go out (ra ngoài) |
dekakeru | dekakemasu | dekakete | |
できる | できます | できて | can, be able, made of (có thể) |
dekiru | dekimasu | dekite | |
出る | 出ます | 出て | go out, appear (ra ngoài, xuất hiện) |
deru | demasu | dete | |
降る | 降ります | 降って | fall (rain, snow) (rơi (mưa, tuyết)) |
furu | furimasu | futte | |
ござる | ございます | ござって | be, exist, have (formal) (có (kính ngữ)) |
gozaru | gozaimasu | gozatte | |
入る | 入ります | 入って | go in, enter (vào) |
hairu | hairimasu | haitte | |
始まる | 始まります | 始まって | begin (bắt đầu) |
hajimaru | hajimarimasu | hajimatte | |
話す | 話します | 話して | speak, talk (nói) |
hanasu | hanashimasu | hanashite | |
走る | 走ります | 走って | run (chạy) |
hashiru | hashirimasu | hashitte | |
働く | 働きます | 働いて | work (làm việc) |
hataraku | hatarakimasu | hataraite | |
行く | 行きます | 行って | go (đi) |
iku | ikimasu | itte | |
生きる | 生きます | 生きて | live, become alive (sống) |
ikiru | ikimasu | ikite | |
いらっしゃる | いらっしゃいます | いらっしゃいて | go, come, be (formal) (đi/đến/ở (kính ngữ)) |
irassharu | irasshaimasu | irasshatte | |
入れる | 入れます | 入れて | put in (cho vào) |
ireru | iremasu | irete | |
いる | います | いて | be, exist (ở) |
iru | imasu | ite | |
いただく | いただきます | いただいて | receive (polite) (nhận (khiêm nhường ngữ) |
itadaku | itadakimasu | itadaite | |
言う | 言います | 言って | say, relate (nói) |
iu | iimasu | itte | |
返る | 返ります | 返って | return (trả lại) |
kaeru | kaerimasu | kaette | |
かかる | かかります | かかって | take (time) (tốn (thời gian)) |
kakaru | kakarimasu | kakatte | |
かける | かけます | かけて | telephone (gọi điện thoại) |
kakeru | kakemasu | kakete | |
書く | 書きます | 書いて | write (viết) |
kaku | kakimasu | kaite | |
考える | 考えます | 考えて | think about, consider (suy nghĩ, xem xét) |
kangaeru | kangaemasu | kangaete | |
借りる | 借ります | 借りて | borrow, rent (mượn) |
kariru | karimasu | karite | |
貸す | 貸します | 貸して | lend (cho mượn) |
kasu | kashimasu | kashite | |
買う | 買います | 買って | buy (mua) |
飼う | 飼います | 飼って | possess (animals) (nuôi) |
kau | kaimasu | katte | |
通う | 通います | 通って | commute (đi học/ đi làm thường xuyên bằng phương tiện công cộng) |
kayou | kayoimasu | kayotte | |
聞く | 聞きます | 聞いて | hear, ask (nghe, hỏi) |
kiku | kikimasu | kiite | |
決める | 決めます | 決めて | decide, fix, choose (quyết định, chọn) |
kimeru | kimemasu | kimete | |
下さる | 下さいます | 下さって | (làm ơn làm hộ tôi) |
kudasaru | kudasaimasu | kudasatte | |
下る | 下ります | 下って | descend, go down (xuống, hạ xuống) |
kudaru | kudarimasu | kudatte | |
比べる | 比べます | 比べて | compare (so sánh) |
kuraberu | kurabemasu | kurabete | |
くれる | くれます | くれて | (làm ơn làm hộ tôi) |
kureru | kuremasu | kurete | |
来る | 来ます | 来て | come (đến) |
kuru | kimasu | kite | |
曲がる | 曲がります | 曲がって | turn (rẽ) |
magaru | magarimasu | magatte | |
待つ | 待ちます | 待って | wait (chờ đợi) |
matsu | machimasu | matte | |
見る | 見ます | 見て | see, watch (nhìn) |
miru | mimasu | mite |
貰う | 貰います | 貰って | receive (nhận) |
morau | moraimasu | moratte | |
持つ | 持ちます | 持って | have, hold (có, giữ) |
motsu | mochimasu | motte | |
持って行く | 持って行きます | 持って行って | take (to a place) (mang đi) |
motte iku | motte ikimasu | motte itte | |
持って来る | 持って来ます | 持って来て | bring (đem đến) |
motte kuru | motte kimasu | motte kite | |
向ける | 向けます | 向けて | turn (chĩa về, hướng về) |
mukeru | mukemasu | mukete | |
なる | なります | なって | become, get (trở nên, trở thành) |
naru | narimasu | natte | |
寝る | 寝ます | 寝て | go to bed, sleep (đi ngủ) |
neru | nemasu | nete | |
上る | 上ります | 上って | rise, go up, climb (leo lên) |
noboru | noborimasu | nobotte | |
飲む | 飲みます | 飲んで | drink (uống) |
nomu | nomimasu | nonde | |
塗る | 塗ります | 塗って | paint (sơn, vẽ) |
nuru | nurimasu | nutte | |
起きる | 起きます | 起きて | get up, wake up (thức dậy) |
okiru | okimasu | okite | |
思う | 思います | 思って | think (nghĩ) |
omou | omoimasu | omotte | |
下りる | 下ります | 下りて | get off (xuống) |
oriru | orimasu | orite | |
教える | 教えます | 教えて | teach, tell (dạy, chỉ bảo) |
oshieru | oshiemasu | oshiete | |
終る | 終ります | 終って | end, finish (kết thúc) |
owaru | owarimasu | owatte | |
泳ぐ | 泳ぎます | 泳いで | swim (bơi) |
oyogu | oyogimasu | oyoide | |
探す | 探します | 探して | look for (tìm) |
sagasu | sagashimasu | sagashite | |
咲く | 咲きます | 咲いて | bloom (nở (hoa)) |
saku | sakimasu | saite | |
差し上げる | 差し上げます | 差し上げて | give (polite) (đưa (kính ngữ)) |
sashiageru | sashiagemasu | sashiagete | |
閉める | 閉めます | 閉めて | close (đóng) |
shimeru | shimemasu | shimete | |
信じる | 信じます | 信じて | believe (tin) |
shinjiru | shinjimasu | shinjite | |
死ぬ | 死にます | 死んで | die (chết) |
shinu | shinimasu | shinde | |
住む | 住みます | 住んで | live (sống) |
sumu | sumimasu | sunde | |
する | します | して | do (làm) |
suru | shimasu | shite | |
座る | 座ります | 座って | sit down (ngồi xuống) |
suwaru | suwarimasu | suwatte | |
食べる | 食べます | 食べて | eat (ăn) |
taberu | tabemasu | tabete | |
飛ぶ | 飛びます | 飛んで | fly, jump (bay, nhảy) |
tobu | tobimasu | tonde | |
泊まる | 泊まります | 泊まって | stay overnight (thức khuya) |
tomaru | tomarimasu | tomatte | |
止まる | 止まります | 止まって | stop, halt (dừng) |
tomaru | tomarimasu | tomatte | |
取る / 捕る | 取ります / 捕ります | 取って / 捕って | get, win (lấy) |
toru | torimasu | totte | |
疲れる | 疲れます | 疲れて | become tired (mệt) |
tsukareru | tsukaremasu | tsukarete | |
使う | 使います | 使って | use (sử dụng, dùng) |
tsukau | tsukaimasu | tsukatte | |
作る | 作ります | 作って | make (làm) |
tsukuru | tsukurimasu | tsukutte | |
勤める | 勤めます | 勤めて | be employed (làm việc) |
tsutomeru | tsutomemasu | tsutomete | |
動く | 動きます | 動いて | move, change (chuyển động, di chuyển) |
ugoku | ugokimasu | ugoite | |
産む | 産みます | 産んで | produce (sản xuất) |
umu | umimasu | unde | |
生む | 生みます | 生んで | give birth (sinh hạ) |
umu | umimasu | unde | |
売る | 売ります | 売って | sell (bán) |
uru | urimasu | utte | |
わかる | わかります | わかって | understand (hiểu) |
wakaru | wakarimasu | wakatte | |
忘れる | 忘れます | 忘れて | forget (quên) |
wasureru | wasuremasu | wasurete | |
やる | やります | やって | do (informal) (làm) |
yaru | yarimasu | yatte | |
休む | 休みます | 休んで | rest (nghỉ) |
yasumu | yasumimasu | yasunde | |
呼ぶ | 呼びます | 呼んで | call (gọi) |
yobu | yobimasu | yonde | |
読む | 読みます | 読んで | read (đọc) |
yomu | yomimasu | yonde |
1 nhận xét:
Click here for nhận xétYou see, within the earlier years, 코인카지노 the ball observe had lips where the ball would roll before deciding on the diamonds when much of its velocity as been lost. At the time, gamers would predict where the ball would land from the observe lips. If you’re seeking to turn into a web-based roulette pro, you’re in the proper place. Our consultants are here to tell you every little thing you need to|you should|you have to} know – from the essential guidelines of roulette to prime strategy tricks to win. Casino Rodos presents thirteen single-zero American Roulette tables, with betting limits starting from €5 minimum {up to|as much as} €500 ‘straight up’ on a number. Drake'snew $620,000 Jacob & Co watch does much more than simply tell the time — it features a absolutely functional roulette wheel.
ConversionConversion EmoticonEmoticon